Transcript
1/14 TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Độc lập – Tự Do – Hạnh Phúc CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠ O TÍN CH Ỉ NGÀNH: KHOA H Ọ C MÁY TÍNH (Ban hành theo Quy ết đị nh s ố: ......... / TĐT - ĐT ngày ...... tháng ...... năm ...... c ủ a Hi ệu trưởng trường Đạ i h ọc Tôn Đứ c Th ắ ng) Trình độ đào tạ o: ĐẠ I H Ọ C Ngành đào tạ o: Ngành Khoa h ọ c máy tính Lo ạ i hình đ ào t ạ o: H ệ Đạ i h ọ c chính quy I. M ỤC TIÊU ĐÀO TẠ O 1. M ụ c tiêu chung: Đào tạ o nh ững con ngườ i phát tri ển tương đố i toàn di ện: có chuyên môn cao, có đạ o đứ c, ý th ứ c chính tr ị t ố t. Đào tạo chuyên gia có căn bả n lý thuy ế t v ữ ng, k ỹ năng thự c hành gi ỏ i. Góp ph ầ n cung c ấ p ngu ồ n nhân l ự c ph ụ c v ụ cho công tác công nghi ệ p hoá, hi ện đại hoá đất nướ c. Ph ụ c v ụ nhu c ầ u h ọ c t ậ p, nâng cao trình độ c ủ a các t ầ ng l ớ p nhân dân. 2. M ụ c tiêu c ụ th ể : C ử nhân Khoa h ọ c máy tính có kh ả năng phát hiệ n và gi ả i quy ế t các v ấn đề thu ộ c lãnh v ực được đào tạ o. Tùy theo chuyên ngành h ẹ p có th ể tham gia phân tích, thi ế t k ế và hi ệ n th ự c các ph ầ n m ề m , đặ c bi ệ t là các ph ầ n m ề m qu ản lý trong các cơ quan hành chánh sự nghi ệ p và các trườ ng h ọ c; có kh ả năng lậ p trình, thi ế t k ế trang Web độ ng, có th ể tham gia cài đặ t, qu ả n tr ị các m ạ ng n ộ i b ộ ; có kh ả năng giả ng d ạy trong các trườ ng Đạ i h ọ c, C ao đẳ ng các môn h ọ c cơ sở ngành tin h ọ c và các môn chuyên ngành. Các sinh viên gi ỏ i có th ể tham gia nghiên c ứ u khoa h ọ c, t ự hoàn thi ện để có th ể ti ế p t ụ c h ọ c ở các b ậ c h ọc cao hơn. II. N ỘI DUNG CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠ O 1. T ổ ng s ố tín ch ỉ ph ả i tích lu ỹ : 140 tín ch ỉ (không k ể GDTC và GDQP) Trong đó: - Kh ố i ki ế n th ứ c chung 28 tín ch ỉ - Kh ố i ki ế n th ứ c KHTN ho ặ c KHXH 28 tín ch ỉ 2/14 - Kh ố i ki ế n th ức cơ bả n c ủ a nhóm ngành 22 tín ch ỉ - Kh ố i ki ế n th ức cơ sở c ủ a ngành 42 tín ch ỉ - Kh ố i ki ế n th ứ c chuyên ngành 20 tín ch ỉ 2. Khun g chƣơng trình đào tạo : STT Môn học Số tín chỉ M ô n h ọ c t i ê n q u y ế t M ô n h ọ c t r ƣ ớ c M ô n b ắ t b u ộ c S ố T C m ô n h ọ c Loại giờ tín chỉ Lên lớp T h ự c h à n h , t h í n g h ệ m , đ i ề n d ã Tự học L ý t h u y ế t B à i t ậ p T h ả o l u ậ n Ở t r ƣ ờ n g Ở n h à (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) I Khối kiến thức chung (Bắt buộc: 28) 28 1 Các nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Má c-Lênin X 5 75 150 2 Tư tưởng Hồ Chí Minh X 2 30 60 3 Đường lối cách mạng của đảng CSVN X 3 45 90 4 Anh văn 1 X 3 30 15 90 5 Anh văn 2 X 3 30 15 90 6 Anh văn 3 X 3 30 15 90 7 Anh văn 4 X 3 30 15 90 8 Anh văn 5 X 3 30 15 90 9 Anh văn 6 X 3 30 15 90 10 Giáo dục thể chất 1 X 30 11 Giáo dục thể chất 2 X 30 12 Giáo dục thể chất 3 X 30 13 Giáo dục quốc phòng X II Khối kiến thức Khoa học tự nhiên hoặc khoa học xã hội (Bắt buộc: 22, Tự chọn: 6) 28 14 Toán T1 (Vi tích phân) X 4 40 20 120 15 Toán T2 (Đại số tuyến tính) X 3 30 15 90 16 T oán T3 (Chuỗi và phương trình vi phân) X 3 30 15 90 14,15 17 Xác suất thống kê X 3 30 15 90 18 Tin học đại cương X 3 30 15 75 19 Vật lý đại cương A1 (Cơ, Nhiệt) X 2 20 10 60 3/14 20 Vật lý đại cương A2 (Điện, Từ) X 3 30 15 90 21 Kỹ năng lập hồ sơ xin việc và trả lời phỏng vấn X 1 15 30 22 Tin học văn phòng 3 30 30 75 23 Visual Basic 3 30 30 75 18 24 Pháp luật đại cương 2 15 15 60 25 Cơ sở văn hóa Việt Nam 3 30 15 90 26 Lịch sử văn minh thế giới 3 30 15 90 III Khối kiến thức cơ bản chung của nhóm ngành (Bắt buộc: 22) 22 27 Toán rời rạc X 3 30 15 90 28 Cơ sở lập trình X 4 30 15 30 105 29 Kiến trúc máy tính X 2 20 10 60 30 Cấu trúc dữ liệu & giải thuật X 4 45 30 105 28 31 Hệ điều hành X 3 30 15 90 29 32 Lý thuyết đồ thị X 4 30 15 30 105 15,27,30 33 Lý thuyết thông tin X 2 20 10 60 15,17 IV Khối kiến thức cơ sở ngành (Bắt buộc: 30, Tự chọn: 12) 42 34 Mạng máy tính X 3 30 15 90 29 35 Cơ sở dữ liệu X 4 45 30 105 27,28 36 Phân tích thiết kế hệ thống thông tin X 4 30 15 30 105 35 37 Công nghệ phần mềm X 4 30 15 30 105 35 38 Phân tích và thiết kế giải thuật X 4 45 30 105 30 39 Lập trình nâng cao X 3 30 30 75 28 40 Lập trình hướng đối tượng X 4 30 15 30 105 30 41 Phát triển ứng dụng Web X 4 30 60 90 30,35 42 Ngôn ngữ lập trình 2 30 60 18 43 Đồ họa máy tính 3 30 30 75 30 44 Trí tuệ nhân tạo 3 30 30 75 30 45 Chuyên đề .NET 3 30 30 75 46 C huyên đề Java 3 30 30 75 47 Lập trình Windows 4 45 30 105 30 48 Ngôn ngữ mô hình hợp nhất 3 30 30 75 40 49 Quản trị mạng 4 30 60 105 34 50 Quy hoạch tuyến tính 2 20 10 60 15 51 Automat và ngôn ngữ hình thức 3 30 15 90 32 52 Tin học tính toán 3 30 30 75 28 53 Giải tích số 4 30 15 30 105 16,30 54 Chuyên đề mã nguồn mở 3 30 30 75 4/14 55 Chuyên đề lập trình trên thiết bị di động 3 30 30 75 V Khối kiến thức chuyên ngành (Bắt buộc: 4, Tự chọn: 9, Tốt nghiệ p: 7) 20 56 Đồ án 1 X 2 30 60 57 Đồ án 2 X 2 30 60 58 Lập trình hệ thống mạng 3 30 30 75 34 59 Chuyên đề mạng 3 30 30 75 60 Quản lý dự án phần mềm 3 30 30 75 37 61 Bảo đảm chất lượng phần mềm 3 30 30 75 37 62 Chuyên đề công nghệ phần mềm 4 30 15 30 105 63 Phân tích thiết kế hệ thống hướng đối tượng 4 30 15 30 105 35,40 64 Matlab và ứng dụng 3 30 30 75 65 Cơ sở dữ liệu phân bố 3 30 30 75 35 66 Xử lý ảnh 3 30 30 75 30 67 Luận văn t ốt nghiệp 7 210 68 Tiểu luận t ốt nghiệp 4 180 69 Thi tốt nghiệp môn cơ sở 3 150 70 Thi tốt nghiệp môn chuyên ngành 3 150 3. Hƣớ ng d ẫ n th ự c hi ện chƣơng trình đào tạ o: Có 3 hình th ứ c t ố t nghi ệ p: 1. Làm lu ận văn tố t nghi ệ p : Dành cho các sinh viên tích lũy đủ s ố tín ch ỉ theo quy đị nh c ủ a Khoa và thu ộ c di ệ n khá gi ỏ i. Sinh viên th ự c hi ệ n lu ận văn trong thờ i gian kho ả ng 4 tháng và s ẽ b ả o v ệ trướ c H ội đồ ng ch ấ m lu ận văn củ a Khoa. Lu ận văn đượ c tính tương đương vớ i 7 tín ch ỉ . 2. Làm ti ể u lu ậ n t ố t nghi ệ p: Dành cho các sinh viên tích lũy đủ s ố tín ch ỉ theo quy đị nh c ủ a Khoa và thu ộ c di ệ n khá. Sinh viên th ự c hi ệ n ti ể u lu ậ n trong th ờ i gian kho ả ng 4 tháng và s ẽ đượ c H ội đồ ng ch ấ m ti ể u lu ậ n c ủ a Khoa ch ấ m. Ti ể u lu ận được tính tương đương v ớ i 4 tín ch ỉ . 3. Thi t ố t nghi ệ p: Dành cho nh ững sinh viên tích lũy đủ s ố tín ch ỉ theo quy đị nh c ủ a Khoa nhưng không đượ c làm lu ận văn hoặ c ti ể u lu ậ n. Sinh viên ph ả i thi 2 môn: Môn cơ sở và môn chuyên ngành, m ỗi môn được tính tương đương vớ i 3 tín ch ỉ . 5/14 III. PHÂN B Ổ CHƢƠNG TRÌNH HỌC KỲ 1 STT Môn học Mã MH S ố TC Ghi chú 1 Anh v ă n 1 001001 3(2.1.6) 2 Tin h ọc đạ i c ươn g 503011 3(2.1.5) 3 Toán T1 501011 4(3.1.8) 4 Toán T2 501012 3(2.1.6) 5 Toán r ờ i r ạ c 501016 3(2.1.6) 6 V ậ t lý đạ i c ươ ng A1 601001 2(1.1.4) 7 Các nguyên lý c ơ b ả n c ủ a Ch ủ ngh ĩ a Mác-Lênin 301001 5(5.0.10) 8 Giáo d ụ c th ể ch ấ t 1 304001 0(0.2.0) 9 Giáo dục quốc phòng 305001 Tổng cộng 23 HỌC KỲ 2 STT Môn học Mã MH Số TC Ghi chú 1 Anh v ă n 2 001002 3(2.1.6) 2 C ơ s ở l ậ p trình 503012 4(3.2.7) 3 Toán T3 501013 3(2.1.6) 4 Xác su ấ t th ố ng kê 501015 3(2.1.6) 5 V ậ t lý đạ i c ươ ng A2 601002 3(2.1.6) 6 T ư t ưở ng H ồ Chí Minh 301002 2(2.0.4) 7 T ự ch ọn 3 8 Giáo d ụ c th ể ch ấ t 2 304002 0(0.2.0) Tổng cộng 21 HỌC KỲ 3 STT Môn h ọc Mã MH Số TC Ghi chú 1 Anh v ă n 3 001003 3(2.1.6) 2 L ậ p trình nâng cao 503003 3(2.2.5) 3 C ấ u trúc d ữ li ệ u và gi ả i thu ậ t 504008 4(3.2.7) 4 Ki ế n trúc máy tính 503013 2(1.1.4) 5 Lý thuy ế t thông tin 502002 2(1.1.4) 6 Đườ ng l ố i cách mạng c ủ a Đả ng C ộng sản Việt Nam 301003 3(3.0.6) 7 Tự chọn 3 8 Giáo dục thể chất 3 304003 0(0.2.0) Tổng cộng 20 HỌC KỲ 4 STT Môn học Mã MH Số TC Ghi chú 1 Anh v ă n 4 001004 3(2.1.6) 2 Lý thuy ế t đồ th ị 502003 4(3.2.7) 3 C ơ s ở d ữ li ệ u 504009 4(3.2.7)